vuthihaianh04

Bảng Mã Lỗi Tủ Lạnh Toshiba Nội Địa Nhật Chi Tiết

Đăng 1 tháng trước

Toshiba là một trong những thương hiệu về tủ lạnh được người tiêu dùng Việt ưa chuộng. Mặc dù sở hữu rất nhiều công nghệ và tính năng hiện đại nhưng cũng như bất kỳ một sản phẩm điện máy nào, tủ lạnh Toshiba cũng có lúc gặp một số vấn đề trong quá trình hoạt động. Mời bạn đọc theo dõi một số bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa trong bài viết dưới đây để biết được nguyên nhân cũng như giải pháp khi đèn báo lỗi nhé.

Tổng hợp bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật

Mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật bao gồm:

  • H14: Lỗi mạch bóng bán dẫn điện.
  • H16: Lỗi mạch cuộn dây của máy nén (Block).
  • H17: Lỗi quá dòng ngắt máy nén.
  • H1C: Máy nén bị hư hỏng.
  • H21: Điện áp của máy nén bất thường vượt quá 104rps.
  • H22: Giảm tốc độ đột ngột nén với gia tốc nhanh.
  • H23: Lỗi giao tiếp với giảm tốc nhanh chóng.
  • H24: Lỗi cảm biến.
  • H30: Đóng băng cảm biến ngăn ngắt kết nối.
  • H31: Lỗi xả đá.
  • H1C: Lỗi khóa máy nén khí, máy nén thất bại.
  • H3C: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngắn mạch.
  • H32: Lỗi lạnh cảm biến ngăn ngắt kết nối thermistor.
  • H33: Chuyển cảm biến ngăn ngắt kết nối.
  • H34: Lỗi Ice khay thermistor bị ngắt kết nối.
  • H35: Lỗi RT thermistor bị ngắt kết nối.
  • H36: Lỗi xả đá thermistor ngăn đông ngắt kết nối.
  • H38: Lỗi Freezer khoang thermistor bị ngắn mạch.
  • H39: Lỗi xả đá thermistor ngăn đông ngắn mạch.
  • H24: Lỗi giao tiếp.
  • H3F: Lỗi điện trở.
  • H3H: Lỗi chuyển phòng thermistor ngắn mạch.
  • H3E: Lỗi xả đá thermistor (phòng lạnh) ngắn.

>>> Có thể bạn sẽ cần: Địa chỉ Sửa Chữa Tủ lạnh Hitachi Tại Hà Nội – Uy Tín Số #1

  • H3d: Lỗi RT thermistor bị ngắn mạch.
  • H50: Lỗi van điều tiết ngắn.
  • H54: Lỗi giảm chấn mở.
  • H60: Lỗi quạt động cơ bị hư hỏng.
  • H61: Lỗi quạt dàn lạnh.
  • H62: Lỗi khoang lạnh khoá động cơ quạt.
  • H63: Lỗi quạt đảo chiều.
  • H64: Lỗi khoang lạnh quạt đảo chiều.
  • H65: Lỗi Freezer khoang động cơ quạt đảo chiều.
  • H70: Lỗi tủ lạnh không xả đá.
  • H71: Lỗi Freezer ngăn rã đông thất bại.
  • H81: Lỗi máy nén.
  • H82: Lỗi mạch điều khiển.
  • HLH: Lỗi cao áp môi chất lạnh bị rò rỉ.
  • HLL: Lỗi low-áp môi chất lạnh rò rỉ.
  • H (H ° C.): Lỗi trong khoang nhiệt độ không Hiyase cao, bên trong tủ lạnh.

>>> Xem thêm: Bảng Mã Lỗi Tủ Lạnh Samsung chi tiết

Mẹo sử dụng tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật an toàn, bền bỉ

Tủ lạnh nên được đặt ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và xa các nguồn nhiệt như bếp, lò vi sóng. Khoảng cách giữa tủ lạnh và tường cần đủ rộng (khoảng 10cm) để đảm bảo thông gió tốt, giúp tủ lạnh không bị quá tải nhiệt.

>>> Tham khảo sửa tủ lạnh tại Hải Dương giá rẻ uy tín

Việc sắp xếp thực phẩm trong tủ lạnh cũng cần được chú trọng. Thực phẩm nên được bọc kín và phân loại rõ ràng, tránh để quá chật làm cản trở lưu thông khí lạnh.



Việc vệ sinh tủ lạnh định kỳ là cần thiết. Bạn nên vệ sinh tủ lạnh ít nhất mỗi tháng một lần để loại bỏ vi khuẩn và mùi hôi.



Bạn cũng cần chú ý đến việc điều chỉnh nhiệt độ phù hợp. Nhiệt độ lý tưởng cho ngăn mát là từ 3 đến 5°C và ngăn đá từ -18 đến -20°C. Không nên để nhiệt độ quá thấp vì sẽ tốn điện và làm giảm tuổi thọ của tủ lạnh.



Việc bảo trì, kiểm tra định kỳ là rất cần thiết. Bạn nên liên hệ với trung tâm bảo hành sửa chữa tủ lạnh Toshiba để kiểm tra và bảo dưỡng tủ lạnh ít nhất một lần mỗi năm.

Trên đây là bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa cơ bản mà mình đã tổng hợp lại. Hy vọng bài viết đã giúp bạn sử dụng tốt hơn thiết bị này. Đừng quên truy cập chuyên mục của mình để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Chủ đề chính: #mã_lỗi_tủ_lạnh_toshiba_nội_địa

Bình luận về bài viết này
1 bình luận

Đang tải bình luận...


Đang tải nội dung cho bạn