Những câu nói siêu dễ thương khiến tim crush rung rinh (Song ngữ Việt-Trung)
Đăng 4 năm trướcMong rằng thứ hạng của cậu trong kỳ thi đại học giống với thứ hạng trong tim tớ.
- Nếu có một người toàn tâm toàn ý đối tốt với bạn thế này, hãy gả ngay cho anh ấy!
- Tỏ tình như các anh giai xứ ngôn tình, thở ra câu nào lịm tim câu đó!
- 30 cách tỏ tình lãng mạn hơn cả 'I love you'
- 100 bức thư tình viết cho em
- 20 câu hỏi thăm dò kinh điển của con gái, mách bạn cách trả lời hoàn hảo
- Biểu hiện khi một cô gái thích một chàng trai theo thang điểm từ 1 đến 10
1. 不哭不哭,眼泪是珍珠,哭多了变猪。
Bù kū bù kū, yǎnlèi shì zhēnzhū, kū duō le biàn zhū.
Không khóc không khóc, nước mắt là ngọc trai, khóc nhiều sẽ biến thành heo.
2. 做自己就好了,我会喜欢你的。
Zuò zìjǐ jiù hǎo le, wǒ huì xǐhuān nǐ de.
Là chính mình được rồi, tớ sẽ luôn thích cậu.
3. 这个夏天,阳光很好,冰糕很甜,你很漂亮。
Zhège xiàtiān, yángguāng hěn hǎo, bīnggāo hěn tián, nǐ hěn piàoliang.
Mùa hè này, nắng rất đẹp, kem rất ngọt, cậu rất là xinh.
4. 天气很热,想找个人冷战。
Tiānqì hěn rè, xiǎng zhǎo gè rén lěngzhàn.
Thời tiết nóng quá, muốn tìm người để chiến tranh lạnh.
5. 我怀疑你喜欢我,但我没有证据。
Wǒ huáiyí nǐ xǐhuān wǒ, dàn wǒ méiyǒu zhèngjù.
Tớ ngờ rằng cậu thích tớ, nhưng tớ không có bằng chứng.
6. 想我的时候请我吃东西,我马上到。
Xiǎng wǒ de shíhòu qǐng wǒ chī dōngxī, wǒ mǎshàng dào.
Bao giờ nhớ tớ thì mời tớ ăn, tớ sẽ đến ngay.
7. 你就委屈点,栽在我手里行不行。
Nǐ jiù wěiqu diǎn, zāi zài wǒ shǒu lǐ xíng bù xíng.
Cậu chịu ấm ức chút, ở yên trong lòng bàn tay tớ có được không.
8. 喜欢你,绕八条街都是偶遇。
Xǐhuān nǐ, rào bā tiáo jiē dōu shì ǒuyù.
Thích cậu, vòng cả tám con phố cũng là tình cờ.
9. 近朱者赤,近我者甜。
Jìn zhū zhě chì, jìn wǒ zhě tián.
Gần mực thì đen, gần tớ thì ngọt.
10. 今日限定,本人全糖去冰。
Jīnrì xiàndìng, běnrén quán táng qù bīng.
Chỉ trong hôm nay, tớ đây nguyên đường không đá.
11. 你偶尔可恶,永远可爱。
Nǐ ǒu'ěr kěwù, yǒngyuǎn kě'ài.
Thỉnh thoảng cậu đáng ghét, mãi mãi đáng yêu.
12. 你再不来,我要下雪了。
Nǐ zài bù lái, wǒ yào xià xuě le.
Cậu còn không đến, lòng tớ, tuyết sẽ rơi.
13. 汇报一下今天我也喜欢你噢~
Huìbào yīxià jīntiān wǒ yě xǐhuān nǐ ō ~
Xin được báo cáo, hôm nay tớ cũng thích cậu đó~
14. 希望你的高考排名和我心里的排名一样。
Xīwàng nǐ de gāokǎo páimíng hé wǒ xīn lǐ de páimíng yīyàng.
Mong rằng thứ hạng của cậu trong kỳ thi đại học giống với thứ hạng trong tim tớ.
15. 有你在身边,风都超级甜。
Yǒu nǐ zài shēnbiān, fēng dōu chāojí tián.
Có cậu ở bên, gió cũng cực ngọt ngào.
16. 实不相瞒,非常想你,问题不大,还能克服。
Shí bù xiāngmán, fēicháng xiǎng nǐ, wèntí bù dà, hái néng kèfú.
Nói thật không giấu giếm, cực kỳ nhớ cậu, vấn đề không lớn, có thể khắc phục.
17. 人间美好,日落和你。
Rénjiān měihǎo, rìluò hé nǐ.
Nhân gian tươi đẹp, hoàng hôn và cậu.
18. 夏天这么长,一定要找个会挑西瓜的人在一起。
Xiàtiān zhème cháng , yīdìng yào zhǎo gè huì tiāo xīguā de rén zài yīqǐ.
Mùa hè dài thế, nhất định phải tìm người biết chọn dưa hấu để ở bên.
19. 野心不大,你和天下。
Yěxīn bù dà, nǐ hé tiānxià.
Dã tâm không lớn, cậu và thiên hạ.