Từ vựng tiếng Trung cơ bản về kỹ thuật, điện, cơ khí và tự động hóa
Đăng 6 năm trướcChia sẻ với các bạn cùng nghề một số thuật ngữ tiếng Trung cơ bản, khá quan trọng trong mảng dịch lắp đặt máy móc, đây là một số từ vựng mình tổng kết lại được trong thời gian làm phiên dịch tự do, hy vọng chút kinh nghiệm của mình có thể giúp ích được cho các bạn. ^^
- Thế nào là yêu đúng người? Thế nào là cưới đúng người?
- Biểu hiện khi một cô gái thích một chàng trai theo thang điểm từ 1 đến 10
- 28 câu nói hài hước dạy bạn những đạo lý khắc nghiệt của cuộc sống
- Cùng một nhiệm vụ, một người thăng chức, một người thì…
STT | Nghĩa tiếng Việt | Nghĩa tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|---|
1 | Vách máy/ Tấm vách | 机架/墙板 | Jī jià/qiáng bǎn |
2 | Động cơ servo | 伺服电机 | Sìfú diànjī |
3 | Driver của động cơ servo | 伺服电机驱动器 | Sìfú diànjī Qūdòngqì |
4 | Dancer | 摆杆 | Bǎigǎn |
5 | Cam | 凸轮 | Tūlún |
6 | Trục cam | 凸轮轴 | Tūlún zhóu |
7 | Trục ảo | 虚拟轴 | Xūnǐ zhóu |
8 | Encoder | 编码器 | Biānmǎ qì |
9 | Độ phân giải | 分辨率 | Fēnbiàn lǜ |
10 | Chương trình | 程序 | Chéngxù |
11 | Chiết áp | 电位器 | Diànwèi qì |
12 | Lái (Chỉnh) màng/ Haw | 纠偏器 | Jiūpiān qì |
13 | Sensor/ Cảm biến | 感应器/传感器 | Gǎnyìng qì/chuángǎnqì |
14 | Sensor (Cảm biến) quang | 光电眼 | Guāngdiàn yǎn |
15 | Sensor từ/ Cảm biến từ | 磁性开关 | Cíxìng kāiguān |
16 | Pha /Phase | 相位 | Xiàngwèi |
17 | Lệch pha | 跑位 | Pǎo wèi |
18 | Chạy không tải | 空转 | Kōngzhuàn |
19 | Hộp số | 减速器 | Jiǎnsù qì |
20 | Input | 输入 | Shūrù |
21 | Output | 输出 | Shūchū |
22 | Tín hiệu | 信号 | Xìnhào |
23 | Cầu dao/ Aptomat | 电闸 | Diànzhá |
24 | Nhảy Át (Nhảy aptomat) | 跳闸 | Tiàozhá |
25 | Máng dây | 线槽 | Xiàn cáo |
26 | Dây cáp | 电缆 | Diànlǎn |
27 | Cáp quang | 光纤 | Guāngqiàn (Không phải guāngxiān) |
28 | Router | 路由器 | Lùyóuqì |
29 | Tự động hóa | 自动化 | Zìdònghuà |
30 | Màn hình cảm ứng | 触摸屏 | Chùmōpíng |
31 | Mạng ethernet | 以太网 | Yǐtài wǎng |
32 | Mạng không dây / Wifi | 无线网 | Wúxiàn wǎng |
33 | Điện một pha | 单相电 | Dān xiàng diàn |
34 | Điện ba pha | 三相电 | Sān xiàng diàn |
35 | Đấu song song | 并联 | Bìnglián |
36 | Đấu nối tiếp | 串联 | Chuànlián |
37 | Đấu hỗn hợp | 混联 | Hùn lián |
38 | Module | 模块 | Mó kuài |
39 | Home/Về không | 归零 | Guī líng |
40 | Khớp nối | 联轴器 | Lián zhóu qì |
41 | Đóng điện/Bật nguồn điện | 送电 /通电 | Sòng diàn/Tōngdiàn |
42 | Thanh Base/ Đế PLC | 基板 | Jībǎn |
43 | Dừng khẩn cấp | 急停 | Jí tíng |
44 | Xung | 脉冲 | Màichōng |
45 | Tỉ số truyền/ Tỉ suất truyền lực | 速比 | Sù bǐ |
46 | Camera (công nghiệp) | 成像 | Chéngxiàng |
47 | Bánh puli (Pulley) | 同步轮/同步带轮 | Tóngbù lún/Tóngbù dài lún |
48 | Reject | 踢废 | Tī fèi |
49 | Volt | 伏特/伏 | Fútè/Fú |
50 | Volt kế | 伏特计 | Fútèjì |
51 | Ampe | 安培 | Ānpéi |
52 | Ampe kế | 安培计 | Ānpéi jì |
53 | Silicon/Cao su Silicon | 硅胶 | Guījiāo |
54 | Đồng hồ đo điện vạn năng | 万用表 | Wànyòngbiǎo |
55 | Dòng điện xoay chiều (AC) | 交流电 | Jiāoliúdiàn |
56 | Dòng điện một chiều (DC) | 直流电 | Zhíliúdiàn |
57 | Đồng hồ đo tốc độ/Tachometer | 转速表 | Zhuǎnsù biǎo |
58 | Rơ le | 继电器 | Jìdiànqì |
59 | Điện dung | 电容 | Diànróng |
60 | Tụ điện | 电容器 | Diànróngqì |
61 | Nhựa PMMA /Tấm nhựa Mica | 有机玻璃 | Yǒujī bōli |
62 | Thợ nguội/ Thợ cơ khí | 钳工 | Qiángōng |
63 | Thợ điện | 电工 | Diàngōng |
64 | Thợ máy | 开机员 | Kāijī yuán |
65 | Trưởng máy | 机长 | Jī zhǎng |
66 | Căn nhiệt | 加热 | Jiārè |
67 | Điện trở | 电阻 | Diànzǔ |
68 | Đồng hồ đo điện dung | 电容表 | Diànróng biǎo |
69 | Ổ cắm điện | 插电板 | Chā diàn bǎn |
70 | Fara (Đơn vị đo điện dung) | 法拉 | Fǎlā |
71 | Ôm | 欧姆 | Ōumǔ |
72 | Công tơ điện | 电能表 | Diànnéng biǎo |
73 | Watt (W) | 瓦特 | Wǎtè |
74 | Kilowatt (KW) | 千瓦 | Qiānwǎ |
75 | Kilowatt giờ (kW h) | 千瓦时 | Qiānwǎ shí |
76 | Cường độ dòng điện | 电流 | Diànliú |
77 | Dây trung tính (dây mát, dây nguội) | 零线 | Líng xiàn |
78 | Dây nóng | 火线 | Huǒxiàn |
79 | Dây tiếp đất | 地线/接地线 | Dì xiàn/jiēdì xiàn |
80 | Tô vít/ Tua vít/ Tuốc nơ vít | 螺丝刀 | Luósīdāo |
81 | Cái kìm | 钳子 | Qiánzi |
82 | Lưỡi cưa/ Lưỡi cắt/ Đá cắt | 切割刀片 | Qiēgē dāopiàn |
83 | Dây thít | 扎带 | Zādài |
84 | Cái búa | 锤子 | Chuízi |
85 | Búa cao su | 橡胶锤 | Xiàngjiāo chuí |
86 | Cái rìu | 斧头/斧子 | Fǔtóu/Fǔzi |
87 | Cưa | 锯 | Jù |
88 | Răng cưa | 锯齿 | Jùchǐ |
89 | Mặt bích | 法兰 | Fǎ lán |
90 | Long đen phẳng/ Vòng đệm phẳng | 平垫 | Píng diàn |
91 | Long đen vênh/ Vòng đệm vênh | 弹垫 | Tán diàn |
92 | Máy khoan tay | 手电钻 | Shǒu diànzuàn |
93 | Máy khoan bàn | 台钻 | Tái zuàn |
94 | Cái giũa | 锉刀 | Cuòdāo |
95 | Đèn pin | 手电筒 | Shǒudiàntǒng |
96 | Đai ốc/ Ê-cu | 螺母 | Luómǔ |
97 | Bu lông | 螺丝 | Luósī |
98 | Vòng bi | 轴承 | Zhóuchéng |
100 | Lò xo | 弹簧 | Tánhuáng |
101 | Cái gá/ Dụng cụ dùng để cố định/ Giá đỡ | 支架 | Zhījià |
102 | Quả nặng | 砝码 | Fá mǎ |
103 | Thước cuộn | 卷尺 | Juǎnchǐ |
104 | Thước nivo (ni vô)/ Thước thủy/ Ống bọt nước | 水平尺 | Shuǐpíng chǐ |
105 | Thước cặp /Thước kẹp | 卡尺 | Kǎchǐ |
106 | Decal lưới | 单孔透 | Dān kǒng tòu |
CHÚ THÍCH:
12. Lái màng/ Chỉnh màng/ Haw : Thiết bị được dùng để chỉnh/ lái nguyên liệu, để nguyên liệu không bị lệch trong quá trình chuyển động, thiết bị này chủ yếu được dùng trong ngành sản xuất giấy, màng...
20,21: Nếu tiếp xúc với ngành tự động hóa, ắt hẳn bạn sẽ gặp từ này rất thường xuyên IO点, chính là dùng để chỉ tín hiệu Input và Output đó.
35. Cáp quang: Chính xác đọc là guāngqiàn nhé, không phải guāngxiān nha
46. Camera công nghiệp: Là loại camera được sử dụng trong các hệ thống máy sản xuất để soi hình ảnh, kiểm tra, định vị, theo dõi sản phẩm...
Bonus thêm cho mọi người tên những thương hiệu lớn về thiết bị điện thường gặp :3
STT | Nghĩa tiếng Việt | Nghĩa tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|---|
1 | Siemens | 西门子 | Xīménzi |
2 | Schneider | 施耐德 | Shīnàidé |
3 | Mitsubishi | 三菱 | Sānlíng |
4 | Emerson | 艾默生 | Àimòshēng |
5 | Toshiba | 东芝 | Dōngzhī |
6 | Fuji | 富士 | Fùshì |
7 | Huyndai | 现代 | Xiàndài |
8 | Shihlin | 士林 | Shì lín |
9 | Omron | 欧姆龙 | Ōumǔlóng |
10 | Sanyo | 三洋 | Sānyáng |
11 | Philips | 飞利浦 | Fēilìpǔ |
12 | Teco | 东元 | Dōng yuán |
13 | Delta | 台达 | Tái dá |
14 | Hitachi | 日立 | Rìlì |
15 | Panasonic | 松下 | Sōngxià |
16 | LG | 乐金 | Lè jīn |
17 | Eaton | 伊顿 | Yīdùn |
18 | Chint | 正泰 | Zhèngtài |
19 | Danfoss | 丹佛斯 | Dānfúsī |
20 | Sungrow | 阳光电源 | Yángguāng diànyuán |
-Nấm-
Nếu được, mọi người cùng chia sẻ những từ mình biết để chúng mình cùng học hỏi, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ nhé. ^^ Có gì sau này mình sẽ cập nhật thêm những từ mới ở dưới phần cmt. :3